I – BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
1. Bài 1: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
AgNO3 → Ag → AgNO3 → Ag2O → AgCl → Ag
↓ ↓
Ag2S [Ag(NH3)2] → AgNO3 → bacaxetinua
PTHH:
+) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2↑ + O2\
+) Ag + 2HNO3(đ) → AgNO3 + NO2↑ + H2O
+) 2AgNO3 + H2S + 1/2O2 → Ag2S + H2O
+) 2AgNO3 + 2NaOH → 2NaNO3 + Ag2O + H2O
+) Ag2O + 2HCl → 2AgCl + H2O
+) 2AgCl → 2Ag + Cl2
+) AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2Cl]
+) [Ag(NH3)2Cl] + HNO3 → AgNO3 + NH4Cl
+) AgNO3 + CH≡CH → AgC≡CAg + HNO3
2.Bài 2.
Cho Fe vào hỗn hợp dd AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd A.Cho Mg vào dd A thu được dd B và chất rắn C gồm 2 kim loại không tan trong dd H2SO4(loãng) nhưng tan được trong H2SO4(đăc) thu được khí SO2. Xác định các chất trong A, B, C và viết các ptpu xảy ra.
Giải
Vì C không tác dụng với H2SO4(loãng) nhưng lại tan trong H2SO4(đăc) nên → C gồm Cu và Ag.Vậy khi cho Fe vào hh AgNO3 và Cu(NO3)2 thì Cu chưa phản ứng hết còn Ag chỉ phản ứng một phần với Fe
Fe + 2Ag2+ → 2Ag↓ + Fe2+
Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag↓
Dd A : Cu(NO3)2, AgNO3 du, Fe(NO3)3
Mg + Cu2+ → Cu↓ + Mg2+
Mg2+ + Fe3+ → Mg2+ + Fe2+
Mg + 2Ag+ → 2Ag↓ + Mg2+
Dd B : Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2
Cr C : Cu, Ag
Cu + 2H2SO4(dn) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
2Ag + 2H2SO4(dn) → Ag2SO4 + SO2↑ + 2H2O
3.Bài 3.
Từ hỗn hợp Ag và Cu, hãy trình bày phương pháp hoá học tách riêng Ag và Cu.Viết pthh.
Giải
Cho hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với O2 dư thì thu được 2 chất rắn là Ag và CuO.
Nhỏ tiếp vài giọt dd HCl dư vào hỗn hợp chất rắn trên thấy xuất hiện kết tủa và dd A.Lọc, tách ta được kim loại Ag.
Cho tiếp dd A gồm HCl dư và CuCl2 đem cô cạn rồi điện phân thu được Cu.
4.Bài 4.
Cho biết số thứ tự của nguyên tố Ag là 47 và lớp ngoài cùng có 1e.Viết cấu ình electron của Ag, Ag+, Ag2+. Hãy xác định số thứ tự chu kì và phân nhóm của Ag.
Giải
Số thứ tự nguyên tố của Ag là 47, vậy Ag có 47e.
Cấu hình electron:
Ag : 1s²2s²2p63s23p63d104s24p64d105s1
Ag+ : 1s²2s²2p63s23p63d104s24p64d10
Ag2+: 1s²2s²2p63s23p63d104s24p64d9
Ag có 5 lớp e vậy Ag thuộc chu kì 5
Ag có 1e hoá trị và e có mức năng lương cao nhất thuộc phân lớp d nên bạc thuộc nhóm IB.
II.BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1.Bài 1.
Hoà tan hoàn toan 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 500ml ddHNO3 a(M) thu được 1,344(l) khí ở đktc hoá nâu trong không khí và dd B.
a.Lấy ½ B tác dụng với HCl thu được 2,5125 (g) kết tủa và dd C. Cho dd C tác dụng với dd NaOH dư thu được chất rắn D. Đem nung D thu được 1,8g crắn.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b.Cho m(g) Cu tác dụng với 1.2 B thu được 0,168 (l) khí A ở đktc và 1,99g crắn.Tính m
c.Cô cạn B thu được crắn D1. Tính khối lượng D1
Giải
nNO = 1,344 : 2,24 = 0.06 (mol)
nAgCl = 2,1525 :143,5 = 0,015 (mol)
nCuO = 1,8 : 80 =0,0225 (mol)
3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
0,03 0,02 (mol )
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
0,045 0,045 0,03 (mol)
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
0,03 0,03 0.01 (mol)
a. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
0.015 0,015 (mol)
Zn(NO3)2 + NaOH → Zn(OH)2 + NaNO3
Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
0,0225 0,0225 (mol)
NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4]
Cu(OH)2 → CuO + H2O
0,0225 0,0225 (mol)
m = 0,03.65 + 0,045.64 + 0,03.108 = 8,07g
b. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,01125 0,075 (mol)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,0075 0,015 0,015 (mol)
mAg = 0,015.108 =1,62g < 1,99 → Cu dư
mCu = 0,01125.64 + 0,0075.64 + (1,99 – 1,62) = 1,57g
nHNO3 = 0,04 + 0,08 + 0,12 + 0,06 = 0,3 (mol)
a = 0,3 : 0,5 = 0,6M
c. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
0,03 0,03 (mol)
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 1/2O2
0,045 0,045 (mol)
AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2
0,03 0,03 (mol)
m = 9,27g
2.Bài 2.
Điện phân 250ml dd AgNO3 dùng hai điện cực trơ và dòng điện một chiều cường độ dòng điện không đổi 1A. Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có bọt khí thoát ra và ở anot đã có V(l) oxi (đktc) thoát ra. Để trung hoà dd sau khi điện phân đã dùng vừa đủ 60ml dd NaOH 0,2M. Biết hiệu suất điện phân là 100%.
a. Viết các ptpu xảy ra trên các điện cực và pt biểu diễn sự điện phân.Tính thời gian điện phân.
b. Tính thể tích khí O2 thoát ra ở anot (V) và nồng độ mol của dd bạc nitrat.
Giải
a.Các pt xảy ra ở điện cực:
AgNO3 → Ag+ + NO3-
H2O
H+ + OH¯
Catot Anot
Ag+, H+ NO3¯, OH¯
Ag+ + 1e → Ag H2O + 2e → 2H+ + 1/2O2
Pt biểu diễn sự điện phân:
2AgNO3 + H2O → 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2
Kết thúc điện phân, ở catot Ag+ đã bị khử oàn toàn, trong dd tạo thành axit HNO3
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
nAg = nHNO3 – nNaOH = 0,06.0,02 = 0,012 (mol)
→ mAg = 108.0,012 =1,296g
Theo CT : mAg = 108.It/96500 =1,296g
→ t = 1158(s) = 19p18s
b.Theo ptpu điện phân:
nO2 = ¼ nAg = 0,012 : 4 =0,003 (mol)
VO2 = 0,003.22,4 =0,0672 (l)
Nồng độ dd AgNO3 :
CM AgNO3 = 0,012 : 0,25 = 0,048M.
3.Bài 3.
Điện phân 200ml dd AgNO3 0,2M và dd HNO3 chua biết nồng độ trong 4h3p với cường độ 0,201A ở cực âm thu được 3,078g Ag, cực dương thu được O2.
a. Tính hiệu suất của quá trình điện phân.
b. Tính nồng độ mol/l của dd HNO3 (nếu xem hiệu suất của phản ứng là 100%). Biết rằng sau khi điện phân cần 250 ml dd NaOH 1,5M để trung hoà.
Giải
a. Pt điện phân AgNO3
2AgNO3 + H2O → 2Ag + 2HNO3 + ½ O2 (1)
0,03 0,03 0,03 (mol)
nAgNO3 = 0,2.0,2 =0,4 (mol), thời gian điện phân 14403s.
mAg = (108.0,201.14403) : 96500 = 3,24g
→ nAg = nHNO3 = 0,03 mol
H% = (3,078.100) : 3,2 = 95%
c. nNaOH = 0,25.1,5 = 0,375 mol
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
0,375 0,375 (mol)
Từ pt (1) ta nhận thấy số mol HNO3 do điện phân sinh ra là 0,03 mol. Vậy số mol dd HNO3 ban đầu là : 0,375 – 0,03 = 0,345 mol
CM HNO3 = 0,345 : 0,2 = 1,725 M.
4.Bài 4.
Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100mldd A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dd A và 8,12g crắn B gồm 3KL. Cho chất B tác dụng với dd HCl dư được 0,672(l) H2 (đktc). Tính CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong A.
Giải
PTHH : Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag
2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu↓
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag↓
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu↓
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑
nH2 = 0,672 : 22,4 = 0,03 (mol)
Vậy 3 KL B là Ag, Cu, Fe dư.
Gọi số mol của AgNO3 là a, số mol Cu(NO3)2+ là b.
Vì không biết số mol các chất tham gia phản ứng nên dù phản ứng xảy ra nhu thế nào vẫn có sự bảo toàn electron
Al° → Al+3 + 3e
0,03 0,09
Fe° → Fe2+ + 2e
0,05 0,1
Ag+ + 1e → Ag
a a
Cu2+ + 2e → Cu
b 2b
2H+ + 2e → H2
0,03 0,06
Theo ĐLBT e, ta có
0,09 + 0,1 = a + 2b + 0,06
→ a + 2b = 0,13
Ta có hệ pt
a + 2b = 0,13
108a + 64b + (0,03.56) = 8,12
Giải hệ pt trên ta đc a = 0,03
b = 0,05
CM (AgNO3) = 0,03 : 0,1 = 0,3M
CM (Cu(NO3)2) = 0,05 : 0,1 = 0,5M